Việc lựa chọn các khối thi cấp 3 phù hợp với bản thân không chỉ đảm bảo hiệu quả học tập mà còn giúp hướng đến một nghề nghiệp phù hợp với tương lai. Vì vậy, để chọn khối thi một cách thông minh, học sinh cần có cái nhìn rõ ràng về các ngành nghề và đưa ra sự lựa chọn khôn ngoan nhất. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết thông tin trong bài viết dưới đây
Bảng mã môn và các khối thi cấp 3 cập nhật mới năm 2023
Nội Dung Làm Bằng

Để hỗ trợ việc nhận diện mã thi của từng môn trong các khối khác nhau dễ dàng hơn, học sinh có thể tìm hiểu chi tiết thông qua bảng dưới đây
STT | Mã ngành | Môn thi |
Bảng Mã tổ hợp môn xét tuyển khối A | ||
1 | A00 | Toán, Vật Lý, Hóa Học |
2 | A01 | Toán, Vật Lý. Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
5 | A04 | Toán, Vật lí, Địa lí |
6 | A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
7 | A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
8 | A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
9 | A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
10 | A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
11 | A10 | Toán, Lý, Giáo dục công dân |
12 | A11 | Toán, Hóa, Giáo dục công dân |
13 | A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội |
14 | A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
15 | A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
16 | A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
17 | A17 | Toán, Vật lý, Khoa học xã hội |
18 | A18 | Toán, Hoá học, Khoa học xã hội |
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối B | ||
19 | B00 | Toán, Hóa Học, Sinh Học |
20 | B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
21 | B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
22 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
23 | B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
24 | B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
25 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Mã tổ hợp môn xét tuyển khối C | ||
26 | C00 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý |
27 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
28 | C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
29 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
30 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
31 | C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
32 | C06 | Ngữ văn, Vật lý, Sinh học |
33 | C07 | Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
34 | C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
35 | C09 | Ngữ văn, Vật lý, Địa lí |
36 | C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
37 | C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
38 | C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
39 | C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
40 | C15 | Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội |
41 | C16 | Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
42 | C17 | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
43 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
44 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
Mã tổ hợp môn xét tuyển khối D | ||
45 | D01 | Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh |
46 | D02 | Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga |
47 | D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
48 | D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
49 | D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
50 | D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
51 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
52 | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
53 | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
54 | D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
55 | D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
56 | D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
57 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
58 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
59 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
60 | D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
61 | D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
62 | D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
63 | D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
64 | D20 | Toán, Địa lý, Tiếng Trung |
65 | D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
66 | D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
67 | D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
68 | D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
69 | D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
70 | D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
71 | D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
72 | D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
73 | D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
74 | D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
75 | D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
76 | D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
77 | D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
78 | D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
79 | D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
80 | D41 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
81 | D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
82 | D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
83 | D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
84 | D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
85 | D52 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
86 | D54 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
87 | D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
88 | D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
89 | D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
90 | D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
91 | D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
92 | D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
93 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
94 | D68 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
95 | D69 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
96 | D70 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
97 | D72 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
98 | D73 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
99 | D74 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
100 | D75 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
101 | D76 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
102 | D77 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
103 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
104 | D79 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
105 | D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
106 | D81 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
107 | D82 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
108 | D83 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
109 | D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
110 | D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
111 | D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
112 | D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
113 | D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
114 | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
115 | D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
116 | D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
117 | D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
118 | D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
119 | D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
120 | D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
121 | D97 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
122 | D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
123 | D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu | ||
124 | H00 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 |
125 | H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ |
126 | H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
127 | H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
128 | H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
129 | H05 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
130 | H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
131 | H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
132 | H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
133 | K01 | Toán, Tiếng Anh, Tin học |
134 | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
135 | M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
136 | M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
137 | M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
138 | M04 | Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa |
139 | M09 | Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát) |
140 | M10 | Toán, Tiếng Anh, NK1 |
141 | M11 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
142 | M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu |
143 | M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
144 | M15 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
145 | M16 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
146 | M17 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
147 | M18 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán |
148 | M19 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
149 | M20 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
150 | M21 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
151 | M22 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
152 | M23 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Ạnh |
153 | M24 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
154 | M25 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
155 | N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
156 | N01 | Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
157 | N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
158 | N03 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
159 | N04 | Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
160 | N05 | Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
161 | N06 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
162 | N07 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
163 | N08 | Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
164 | N09 | Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ |
165 | R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
166 | R01 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
167 | R02 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
168 | R03 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
169 | R04 | Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật |
170 | R05 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông |
171 | S00 | Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
172 | S01 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
173 | T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
174 | T01 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
175 | T02 | Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
176 | T03 | Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
177 | T04 | Toán, Lý, Năng khiếu TDTT |
178 | T05 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu |
179 | V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
180 | V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
181 | V02 | VẼ MT, Toán, Tiếng Anh |
182 | V03 | VẼ MT, Toán, Hóa |
183 | V04 | Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
184 | V05 | Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
185 | V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
186 | V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
187 | V08 | Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
188 | V09 | Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
189 | V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
190 | V11 | Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Xem thêm bài viết
Các khối thi cấp 3 cập nhật mới 2023

Nhằm hỗ trợ các em học sinh lớp chuẩn bị vào cấp 3 tìm cho mình khối học phù hợp, không chỉ để đạt thành tích tốt mà còn để chọn ngành nghề phù hợp theo sở thích cá nhân. Dưới đây là thông tin chi tiết về các khối thi, giúp các em có lựa chọn tốt nhất cho mình
Khối A
Khối này được thiết kế đặc biệt cho các môn tự nhiên như Toán, Lý, Hóa. Ngoài ra, nó cũng phù hợp cho những thí sinh có đam mê và khả năng tư duy logic, tính toán chính xác. Các học sinh khối này sau khi tốt nghiệp có thể theo đuổi các công việc trong lĩnh vực công nghệ, khoa học, kỹ thuật
Một số ngành tiêu biểu của khối A
Trong khối A, học sinh có thể chọn từ nhiều ngành nghề như điều tra hình sự, điều tra trinh sát, công nghệ thông tin, tài chính – ngân hàng, kỹ thuật cơ ký, kỹ thuật phần mềm, kỹ thuật dầu khí, thiết kế công nghiệp, kỹ thuật xây dựng, công nghệ chế tạo máy, kỹ thuật phần mềm, kỹ thuật hình sự,…
Các trường tuyển sinh khối A đảm bảo chất lượng như:
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường Đại học Xây dựng, Trường Đại học Ngoại thương, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Kiểm Soát, Học viện An ninh nhân dân, Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, Học viện Hậu cần,…
Khối A1
Khối A1 là sự mở rộng từ khối A và đã được triển khai từ năm 2012. Trong khối A1, các môn học bao gồm Toán, Vật Lý và Ngoại Ngữ. Khác với khối A, môn Hóa học đã được thay đổi bằng môn Tiếng Anh. Mục tiêu chính của việc thay đổi này là mở rộng cơ hội lựa chọn ngành nghề cho thí sinh. Đặc biệt, điều này đáng chú ý đối với những thí sinh có thành tích tốt trong Tiếng Anh và không tốt trong Hóa học
Một số ngành tiêu biểu của khối A1
Có các ngành nghề như kế toán – kiểm toán, công nghệ thông tin, Luật, Marketing, Kinh tế – tài chính – ngân hàng, bảo hộ lao động, công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ kỹ thuật ô tô, thiết kế công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, công nghệ kỹ thuật địa chất, kỹ thuật nhiệt
Các trường tuyển sinh khối A1 đảm bảo chất lượng như:
Trường ĐH Công nghệ – Đại học Quốc gia HN, trường ĐH Bách Khoa, trường ĐH Ngoại thương, trường ĐH Xây dựng, trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia HN, trường ĐH Kiểm sát, trường học viện An ninh nhân dân, trường học viện kỹ thuật quân sự, trường học viện Hậu cần, trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM,…
Khối B
Trong khối B, bên cạnh 3 môn học chính là Toán, Hóa, Sinh, hiện nay đã có sự mở rộng với việc bổ sung một số môn học khác và tạo thành các tổ hợp môn như Toán – Hóa – Lịch sử, Toán – Sinh – Địa lí, Toán – Sinh – Ngữ văn, Toán – Sinh – GDCD, Toán – Sinh – KHXH, Toán – Sinh – Tiếng Anh
Các ngành tuyển sinh tiêu biểu của khối B
Có các ngành nghề như Y học cổ truyền, Y đa khoa, thú y, kỹ thuật y học, răng hàm mặt, công nghệ thực phẩm, công nghệ kỹ thuật hóa học, dược học…
Các trường tuyển sinh khối B đảm bảo chất lượng
Khoa Y Dược – trường ĐH Quốc Gia Hà Nội; trường ĐH Y Hà Nội, trường ĐH Bách Khoa Hà Nội, trường Học viện Quân Y, trường ĐH Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên, Khoa Y Dược – trường ĐH Đà Nẵng, trường ĐH Y Khoa Vinh; trường ĐH Y Dược TPHCM, Khoa Y – trường ĐHQG TPHCM, trường ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM,…
Khối C
Khối C là khối học dành riêng cho các môn xã hội như Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tạo điều kiện phù hợp cho những thí sinh có sự quan tâm và đam mê trong lĩnh vực khoa học xã hội
Các ngành tuyển sinh tiêu biểu của khối C
Ngành Báo chí, ngành Luật, ngành Quốc tế học, ngành Đông phương học, ngành Ngôn ngữ học, ngành Du lịch, ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh
Các trường tuyển sinh khối C chất lượng:
Trường ĐH Kiểm sát, trường Học viện An ninh nhân dân, trường Học viện Báo chí tuyên truyền, trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn, trường ĐH Luật, trường Học viện Hành chính quốc gia, trường Học viện Tòa án, trường Sĩ Quan Chính Trị – ĐH Chính Trị,…
Khối D
Khối này được xem là khối đa di năng và cũng là khối có nhiều tổ hợp môn thi nhất. Tất cả các thí sinh trong khối này không chỉ có sự lựa chọn đa dạng về ngành học mà còn có cơ hội mở rộng về việc làm.
Các môn thi của khối này bao gồm: Toán – Ngoại ngữ – Ngữ văn. Trong đó, môn Ngoại ngữ được phân thành các khối: D1 – Tiếng Anh, D2 – Tiếng Nga, D3 – Tiếng Pháp, D4 – Tiếng Trung, D5 – Tiếng Đức, D6 – Tiếng Nhật
Các ngành tuyển sinh khối D tiêu biểu như:
Các ngành nghề có trong danh sách này bao gồm ngành trinh sát cảnh sát, ngành Luật, ngành Trinh sát an ninh, ngành Sư phạm tiếng Anh, ngành Thiết kế đồ họa, ngành Thiết kế thời trang, ngành Kinh tế, ngành Quốc tế học, ngành công nghệ thông tin, ngành Tài chính – kinh tế, ngành Kỹ thuật hình sự, ngành Tiếng Pháp, ngành Tiếng Nhật, ngành Tiếng Nga, ngành Tiếng Đức, ngành Quản trị khách sạn, ngành công nghệ thực phẩm.
Các trường tuyển sinh khối D đảm bảo chất lượng
trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQG HN, trường ĐH Ngoại thương, trường ĐH Hà Nội, trường Học viện Ngoại giao, trường ĐH Luật, trường Học viện An ninh nhân dân, trường Học viện Hàng không Việt Nam, trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, trường Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Nam, trường ĐH Cảnh sát nhân dân…
Khối N
Khối này được xem là lựa chọn tốt cho những thí sinh có đam mê và năng khiếu về âm nhạc hoặc sáng tác nhạc. Trong khối này, các môn thi bao gồm Ngữ văn, năng khiếu âm nhạc 1 và năng khiếu âm nhạc 2.
Một số ngành tuyển sinh khối N
Ngành sư phạm âm nhạc, ngành thanh nhạc, ngành nhã nhạc, ngành sáng tác âm nhạc, ngành Piano, ngành âm nhạc học…
Các trường tuyển sinh khối N
Trường ĐH sư phạm nghệ thuật trung ương, trường ĐH Văn hóa nghệ thuật quân đội, trường Học viện âm nhạc quốc gia Việt Nam, trường Nhạc viện TP.HCM, trường Học viện âm nhạc Huế.
Khối M
Khối M là sự lựa chọn đặc biệt dành cho những thí sinh có năng khiếu và khao khát trở thành giáo viên mầm non. Các môn học trong khối bao gồm Toán – Ngữ Văn – Năng Khiếu (dành cho chuyên ngành giáo dục mầm non) và Toán – Tiếng Anh – Năng Khiếu (dành cho chuyên ngành giáo dục mầm non – Tiếng Anh)
Một số ngành tuyển sinh khối M
Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Đặc biệt.
Một số trường tuyển sinh khối M đảm bảo chất lượng như:
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, trường ĐH Sư phạm Thái Nguyên, trường CĐ Sư Phạm Trung Ương TPHCM, trường ĐH Sư phạm TP.HCM…
Khối H
Khối này là sự lựa chọn đặc biệt dành riêng cho những thí sinh có năng khiếu trong lĩnh vực thiết kế thời trang, thiết kế nội thất và các lĩnh vực tương tự. Các môn học trong khối bao gồm Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2.
Một số ngành tuyển sinh khối H như
Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Đồ họa, Hội họa, Kiến trúc, Thiết kế nội thất…
Các trường tuyển sinh khối H đảm bảo chất lượng như:
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, trường ĐH Mỹ Thuật Công Nghiệp, trường ĐH Sư phạm Hà Nội…
Khối S
Khối S là khối học đặc biệt dành riêng cho những thí sinh có năng khiếu và đam mê trong lĩnh vực điện ảnh. Các môn thi và tổ hợp môn thi trong khối này bao gồm: Khối S00 với Ngữ văn, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh. Khối S01 bao gồm Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
Các ngành tuyển sinh khối S
Đạo diễn, ngành Diễn viên Kịch điện ảnh, ngành Diễn viên chèo, ngành Diễn viên cải lương, ngành Biên đạo múa, ngành Quay phim…
Các trường tuyển sinh khối S đảm bảo chất lượng như:
Trường ĐH Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội; trường ĐH Sân khấu điện ảnh và trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.
Khối R
Khối R là khối học được thiết kế đặc biệt dành cho những thí sinh có năng khiếu trong lĩnh vực báo chí, nghệ thuật, truyền thông, văn hóa,… Trong khối này, các môn thi bao gồm Ngữ văn, Lịch sử và môn Năng khiếu (hệ số 2).
Một số ngành tuyển sinh khối R
Ngành biểu diễn nghệ thuật, ngành sư phạm Mỹ thuật, ngành biên đạo múa.
Các trường tuyển sinh khối R đảm bảo chất lượng như:
Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương, trường ĐH Văn hóa TP.HCM…
Khối T
Khối T là khối đặc biệt dành cho những học sinh có đam mê và sự quan tâm đặc biệt đến lĩnh vực thể dục thể thao. Trong khối này, các môn học bao gồm Toán, Sinh học và năng khiếu thể dục thể thao. Có một số ngành tuyển sinh trong khối T đảm bảo chất lượng như giáo dục Thể chất, huấn luyện thể thao, Y sinh học thể dục thể thao, quản lý thể dục thể thao
Xem thêm bài viết
Khối V
Khối V là khối được thiết kế đặc biệt cho những thí sinh có đam mê và năng khiếu trong lĩnh vực mỹ thuật và hội họa. Tương tự như các khối N, M, T, khối V cũng thu hút sự quan tâm của các thí sinh. Các môn thi trong khối này bao gồm Toán, Vật Lý và năng khiếu.
Một số ngành tuyển sinh khối V
Ngành Kiến trúc, ngành thiết kế đồ họa, ngành thiết kế nội thất, ngành thiết kế thời trang, ngành kiến trúc cảnh quan…
Các trường tuyển sinh khối V đảm bảo chất lượng như:
Trường ĐH Kiến trúc HN, trường ĐH Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM, trường ĐH Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng, trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng, trường ĐH Kiến trúc TP.HCM,…